Bản đồ Thành Đô Saigon trước năm 1975 (click vào đây để xem hình lớn hơn)
Ở dưới đây ghi lại những tên đường Saigon cũ (trước 75) và mới (sau 75) để bạn đọc tiện so sánh
Ở dưới đây ghi lại những tên đường Saigon cũ (trước 75) và mới (sau 75) để bạn đọc tiện so sánh
Tên đường trước 75 —> Tên đường sau 75
- Bến Chương Dương —-> Võ Văn Kiệt
- Bến Hàm Tử —-> Võ Văn Kiệt
- Bùi Chu —-> Tôn Thất Tùng
- Chi Lăng —-> Phan Đăng Lưu
- Công Lý —-> Nam Kỳ Khởi Nghĩa
- Cộng Hòa —-> Nguyễn Văn Cừ
- Cường Để —-> Tôn Đức Thắng
- Duy Tân —-> Phạm Ngọc Thạch
- Đoàn Thị Điểm —-> Trương Định (cả Đoàn thị Điểm và Trương Công Định
- đều bị đổi thành Trương Định)
- Đỗ Thành Nhân —-> Đoàn Văn Bơ
- Đồn Đất —-> Thái Văn Lung
- Đồng Khánh —-> Trần Hưng Đạo B
- Gia Long —-> Lý Tự Trọng
- Hiền Vương —-> Võ Thị Sáu
- Hồng Thập Tự —-> Nguyễn Thị Minh Khai (trước NTMK là Xô Viết Nghệ Tĩnh)
- Huỳnh Quang Tiên —-> Hồ Hảo Hớn
- Lê Văn Duyệt (Gia Định) —-> Đinh Tiên Hoàng
- Lê Văn Duyệt (Sài Gòn) —-> Cách Mạng Tháng 8
- Minh Mạng —-> Ngô Gia Tự
- Ngô Tùng Châu (Phú Nhuận) —-> Nguyễn Văn Đậu
- Ngô Tùng Châu (Sài Gòn) —-> Lê thị Riêng
- Nguyễn Đình Chiểu —-> Trần Quốc Toản
- Nguyễn Hoàng —-> Trần Phú
- Nguyễn Huệ (Phú Nhuận) —-> Thích Quảng Đức
- Nguyễn Huỳnh Đức —-> Huỳnh Văn Bánh
- Nguyễn Minh Chiếu —-> Nguyễn Trọng Tuyển
- Nguyễn Phi —-> Lê Anh Xuân
- Nguyễn Văn Học —-> Nơ Trang Long
- Nguyễn Văn Thinh —-> Mạc Thị Bưởi
- Nguyễn Văn Thoại —-> Lý Thường Kiệt
- Petrus Ký —-> Lê Hồng Phong
- Phạm Đăng Hưng —-> Mai Thị Lựu
- Phan Đình Phùng —-> Nguyễn Đình Chiểu
- Phan Thanh Giản —-> Điện Biên Phủ
- Phan Văn Hùm —-> Nguyễn thị Nghĩa
- Phát Diệm —-> Trần Đình Xu
- Tạ Thu Thâu —-> Lưu Văn Lang
- Thái Lập Thành (Phú Nhuận) —-> Phan Xích Long
- Thái Lập Thành (Q1) —-> Đông Du
- Thành Thái —-> An Dương Vương
- Thoại Ngọc Hầu —-> Phạm Văn Hai
- Thống Nhất —-> Lê Duẩn
- Tổng Đốc Phương —-> Châu Văn Liêm
- Trần Hoàng Quân —-> Nguyễn Chí Thanh
- Trần Quốc Toản —-> 3 Tháng 2
- Trần Quý Cáp —-> Võ Văn Tần
- Triệu Đà —-> Ngô Quyền
- Trịnh Minh Thế —-> Nguyễn Tất Thành
- Trương Công Định —-> Trương Định (cả Đoàn thị Điểm và Trương Công Định
- đều bị đổi thành Trương Định)
- Trương Tấn Bửu —-> Trần Huy Liệu
- Trương Minh Ký —-> Lê Văn Sĩ
- Trương Minh Giảng —-> Trần Quốc Thảo
- Tự Đức —-> Nguyễn Văn Thủ
- Tự Do —-> Đồng Khởi
- Võ Di Nguy (Phú Nhuận) —-> Phân thành 2 đường Phan Đình Phùng và Nguyễn Kiệm
- Võ Di Nguy (Sài Gòn) —-> Hồ Tùng Mậu
- Võ Tánh (Phú Nhuận) —-> Hoàng Văn Thụ
- Võ Tánh (Sài Gòn) —-> 1 phần của Nguyễn Trãi, khúc giao với Cống Quỳnh
- Yên Đổ —-> Lý Chính Thắng