Bản dịch tiếng Việt (cổ trang, trang trọng)
Kính tâu:
Kho thóc công vụ tại phủ này, số lượng hiện kiểm soát, vốn có từ năm trước, đến nay đã bị thất thoát, hao hụt do vận chuyển xa xôi, hao mòn và mối mọt.
Nay tra xét lại số lượng tồn kho, so với sổ bộ ghi chép, quả thật thấy thiếu hụt nhiều. Vì thế, kính xin chuẩn cho được bổ sung, hạch toán lại để sổ sách được cân bằng, tránh sai lệch.
Nay dâng bản kê, gồm số lượng thực có, số lượng ghi thiếu, cũng như chi tiêu đã xuất dùng, kính trình để quan trên xét định.
Cúi xin chấp thuận.
Kính cẩn phụng trình.
Ngày... tháng... năm...
(Kèm ấn quan phương màu đỏ và chữ ký xác nhận).
Bản dịch hiện đại
Báo cáo tình hình kho công
Hiện nay, số thóc trong kho công vụ đã bị hao hụt so với sổ sách ghi chép. Nguyên nhân chính là do vận chuyển đường xa, hư hỏng trong quá trình bảo quản và hao mòn tự nhiên.
Qua kiểm kê, số liệu thực tế không khớp với sổ bộ cũ. Vì vậy, chúng tôi kính đề nghị được bổ sung, điều chỉnh lại sổ sách để đảm bảo cân đối và chính xác.
Bản kê chi tiết đã được lập, gồm: số thóc thực còn, phần hao hụt, và số lượng đã xuất dùng. Kính trình cấp trên xem xét và phê duyệt.
Ngày... tháng... năm...
(Ký tên, đóng dấu)
📜 Song ngữ đối chiếu Hán – Việt
| 漢文原文 (Hán văn) | 越文翻譯 (Dịch nghĩa tiếng Việt) |
|---|
| 前請倉糧未畢數經奉查 | Trước đây kho thóc chưa kiểm kê xong, nay đã vâng lệnh tra xét |
| 奉查今年歲貢所存倉內穀糧 | Nay kiểm tra số thóc còn tồn trong kho công năm nay |
| 由於平交月日病由守官運抬 | Do trong tháng vừa rồi, việc vận chuyển, trông coi bởi quan giữ kho |
| 搬運途中損失情弊遺付 | Trong quá trình vận chuyển đã có tổn thất, hao hụt, thất lạc |
| 爲是數目與冊籍不符 | Vì vậy số lượng thực tế không khớp với sổ sách |
| 查勘正據情理難隱 | Nay tra xét chính xác, lý do khó giấu |
| 今月欲繕數目相示 | Tháng này xin chỉnh sửa lại con số để trình bày rõ ràng |
| 庶事完具之現月爲憑 | Hầu mong việc hoàn tất, có chứng cứ hiện tại làm bằng |
| 請候覆為銓 | Nay kính xin phúc đáp, để có quyết định cân nhắc |
合交冊內奉開支合項 | Kèm theo bản kê chi tiết chi tiêu trong kho
項以符倉現數 | Các khoản phù hợp với số liệu tồn kho hiện có
請錄奉呈 | Xin ghi nhận và kính trình
三十年某月日 | Ngày... tháng... năm thứ 30
謹奏 | Kính cẩn phụng trình
(印信) | (Đóng ấn quan phương)