1. Số lượng
2. Chất lượng hoặc ý kiến đánh giá
3. Kích thước
4. Tuổi
5. Hình dáng
6. Màu sắc
7. Tính từ thích hợp
8. Mục đích/thể loại
For example: a nice red dress; a silly old man; those horrible yellow curtains.
Dưới đây là danh sách từ vựng tham khảo bằng tiếng Anh chuẩn bị cho các bạn. Nhớ phát âm cho chuẩn nhé vì những từ dưới đây hơi loằng ngoằng tí tẹo.
NHỮNG TỪ VỪNG BẠN THƯỜNG GẶP
1. Già (old) : Fossil, dinosaur, codger, curmudgeon
Cantankerous gắt gỏng/ cấm cẳn
Curmudgeon người hà tiện
Fossil hóa thạch (dùng cho một người rất lớn tuổi)
Dinosaur khủng long/ lão,ông già
Gas/Fart xì hơi, đánh rắm.
Bed down for the night đi ngủ
Senior citizen Người cao tuổi
Ex: “That cantankerous fossil should stop eating so much chicken feet before he beds down for the night. It gives him gas.”
= Lão già khú đế cấm cẳn hà tiện đó không nên ăn chân gà trước khi đi ngủ. Rõ ràng là lão sẽ xì hơi suốt đêm cho xem.
2. Trẻ (young), Chưa có kinh nghiệm (inexperienced) = Wet behind the ears, newbie, unseasoned, tenderfoot
Wet behind the ears (Ướt phía sau tai) – mặt búng ra sữa, miệng còn hơi sữa
Newbie Tân binh/lính mới, mới vào nghề
Unseasoned Chưa có kinh nghiệm, non nớt
Tenderfoot Mới vào nghề, chân ướt chân ráo
Greenhorn Thanh niên mới vào nghề, thiếu kinh nghiệm
Crybaby Người hay khóc, phàn nàn, ủy mị
Damnit/ Damn/Darn Chết tiệt! Mẹ kiếp!
Ex: “Damnit, tenderfoots in the back Tom. You don’t like that? Go phone your mommy and ask for some milk, you damn crybaby.”
= Mẹ kiếp! Mày còn non và xanh lắm Tom ! Không thích à? Hay là gọi về cho mẹ mày và kêu tiếp đi! Đúng là cái thằng ủy mị!
3. Gái trẻ (young woman) = Jail-bait/ Chick
Pervert biến thái
Senile Già yếu
Dude, man thằng đó, bạn bè, mày
Jail bait Gái tơ, gái non
Gold digger Kẻ đào mỏ
Ex: “What’s that perverted looking senile dude doing with that jail-bait? She doesn’t look a day over 16, probably a gold digger.”
= “Cái lão già biến thái kia không hiểu đang làm gì với ẻm gái tơ kia nhỉ? Con bé nhìn chưa đầy 16 ! Hay lại dạng đào mỏ?”
4. Đẹp trai (handsome) = Good looking guy
Lady killer/wolf sát gái
Suave có duyên, đẹp trai
Bastard Đồ khốn
Joint Chỗ ở
To mess up Phá/ chọc gậy bánh xe/ làm rối tinh , rối mù
Messing up
Ex: “Look at that suave bastard, talking to all the ladies. We don’t need any more lady killers in here messing up the joint.”
= “Nhìn thằng khốn đẹp zai khoai to đang lả lướt với mấy em kìa! Chúng ta không cần thêm một thằng sát gái nào làm hỏng cuộc vui ở đây cả!
5. Xinh đẹp (beautiful)
Bodacious (Bold + Audacious) / Downright sexy Siêu gợi cảm/ siêu hot
Voluptuous Dáng người đồng hồ cát/ hấp dẫn
Vivacious nhanh nhẩu
Animated lanh lẹ
Have the guts có can đảm
Chick con gà bé, gái đẹp
Poindexter Mọt sách (thông minh, nhút nhát hơi tự kỷ)
Digits số, số điện thoại
Ex: “Wow, that’s one hot bodacious chick. Wish I had the guts to ask for her digits. Too bad I’m such a poindexter.”
= “Wow! Cô nàng kia siêu hot! Gía như mình có can đảm xin số của cô ấy! Tiếc quá! Mình đúng là mọt sách tự kỷ mà!”
6. Ăn chơi /Quậy
Savage Dã man/mọi (Thường dùng với ý nghĩa khinh miệt)
Deadly (1) chết người
Deadly (2) Nguy hiểm
Tuyệt vời (ex: deadly gorgeous)
Citizen Công dân
Rednecks Đồ nhà quê
Respectable Đáng kính
Take act home Về nhà
Ex: “Look at those rednecks, drinking beer like savages. Why don’t they take their act home like respectable citizens?”
= "Lạy Chúa! Nhìn bọn nhà quê uống bia như mọi kìa! Tại sao chúng không mang bia về nhà uống như những công dân đáng kính nhỉ? "
7. Hai mặt – Snake, two faced
Jerk/donkey Thằng cà chớn
Dick Dương vật/ đồ khốn
Stab you in the back Đâm sau lưng ai/ nói xấu, làm điều xấu sau lưng ai
Grin Cười nhăn nhở
Snake Con rắn/ người nham hiểm
Two faced Kẻ hai mặt
Ex: “Watch your wallet with that snake, he’ll grin at your face but as soon as you turn your face he’ll stab you in the back. “
= Cẩn thận túi ví với thằng cha nham hiểm này! Nó có thể chén chú chén anh với mày trước mặt nhưng trở mặt là đâm ngay sau lưng đấy!”
8. Thông minh - Intelligent
Clever Khéo léo
Genius thiên tài
Rigmarole (n) Kể lể huyên thuyên/câu chuyện vô nghĩa, không đâu vào đâu
Cheap ass keo kiệt
Smartass Người hay nói đùa
Ex: “That one’s a clever bugger, you wouldn’t believe the rigmarole he put me through just to get a damn cent out of his cheap ass.”
= Tên đó khéo phết đấy! Cậu không thể tin là hắn đã luyên thuyên tới thế nào chỉ để lấy một xu cắc từ túi của lão già keo kiệt vắt cổ chày ra nước ý đâu!”
9. Nói nhiều (Talkative)
Chatty Kathy Bà Tám, người buôn chuyện
Shut your trap câm (khóa, đóng) miệng
Blabbing chém gió, nói vô lý, nói linh tinh
Motormouth Nói như máy khâu
“She’s one chatty Kathy, didn’t shut her trap for an hour straight, wondered if she needed to catch her breathe in between all that blabbing.”
= Cô ấy là bà tám chính hiệu! Mồm chả bao giờ đóng cả! Tôi đang tự hỏi liệu cô ấy có cần nghỉ giữa hiệp để lấy hơi khi chém gió không nữa.
10. Ngu ngốc = Stupid, idiot, moron, fool
Fragging bắt chết, hạ thủ
Jerk off Đồ khốn nạn
Head up his ass Không biết gì hết, khu đen
Dumbass, moron, imbecilic ngu
“That fragging jerk-off is trully mentally challenged, he’s got his head so far up his ass, I don’t know how someone like that can even live in this day and age.”
= Thằng khốn nạn đó thực sự có vấn đề về đầu óc! Nó chả biết cái khỉ gì cả! Tôi không thể tưởng tượng sao thể loại ý có thể tồn tại được tới bây giờ.”
11. Say rượu = wrecked
Wasted, smashed, wrecked rất say rượu, say quắc cần câu
The old ball and chain Vợ (hàm ý chua cay)
Wildebeest Phụ nữ xấu xa, loại dê rừng
Make out Hôn nhau
“That guy is so wasted, he doesn’t know his own ball and chain from that wilder beast he’s been making out with for the last hour.”
= Anh ta say quắc cần câu! Anh ý còn chẳng biết đâu là vợ đâu là sư tử Hà Đông mà anh ta chúi mũi vào hôn lúc trước.
12. Ngoại hình
Dapper, fancy duds mặc áo đẹp
Cougar một người phụ nữ lớn tuổi xinh đẹp (máy bay bà già)
“John’s looking pretty dapper tonight isn’t he? Who’s the cougar paying for those fancy duds.”
= Tối nay nhìn John bảnh chọe phết đấy nhỉ! Máy bay (bà già) nào trả tiền cho đống đồ đẹp đẽ này thế?”
13. Hư hỏng
Spoiled brat Trẻ con hư hỏng/ thằng bé hư
Born with silver spoon in s.o’s mouth Giàu từ trong trứng nước
Booted out bị đuổi
Pilfering ăn trộm
Pantaloons, panties Quần chíp, quần lót nữ
“Damn spoiled brat, born with a silver spoon in his mouth think he knows everything. Serves him right getting booted out of uni for pilfering gals pantaloons. ”
= Cái thằng giàu từ trong trứng hư hỏng đấy nghĩ mình biết tuốt! Phải đuổi cổ nó ra khỏi trường Đại học vì tội ăn cắp quần lót của học viên nữ mới đúng!”
14. Mọt sách = Bookworm
Geek Một người cuồng cái gì đó, rất thông minh + tự kỷ (thường là computer, anime)
Bookworm Mọt sách đơn thuần
Nerd Mọt sách + không thông minh lắm + tự kỷ
Old lady Vợ/mẹ
Hitting the books Học bài
“Why’s my offspring such a book worm? Why couldn’t he at least be a geek like the neighbor’s son, or a nerd like his old lady. Always at home hitting the books, why doesn’t he play video games like normal teenagers.”
= “Giời ơi, sao con tôi lại là một thằng mọt sách cơ chứ? Tại sao nó không phải là thiên tài máy tính như con nhà bà hàng xóm hay là tự kỷ như mẹ nó chứ? Suốt ngày ở nhà học bài và học bài!!! Tại sao nó không chơi games như những đứa teen cùng tuổi?”
15. Tình dục = Sex
Getting some action, getting any làm gì, hàng động tình dục (having sex)
Going on with s.o quan hệ như thế nào
Blue balls Tình trạng đau khi hưng phấn mà không được xuất tinh khiến cho bìu dai bị cứng, sưng và đau. Trong trường hợp này là “mất hứng” / “lãnh cảm”
Pocket rocket, pitching a tent Cương cứng / “chào cờ”
“What’s going on with you and Nguyen? You getting any? Got any action yet? Or you just keeping it in your pocket making a pocket rocket? C’mon man, everyone saw you pitching a tent at party last night. Don’t let her give you blue balls.”
= "Chú mày và Nguyên tới đâu rồi? Tiến tới rồi chứ? “ABC XYZ” chưa? Hay vẫn định “giữ giá làm nem” trong túi quần? Thôi nào, mọi người đều thấy chú mày “chào cờ” ở bữa tiệc tối qua còn gì! Đừng để cô ấy thấy chú mày “mất hứng” thế chứ!
NHỮNG TỪ “SIÊU GHÉP ANH – VIỆT
1.Chính xác + exactly = chinzactly
2. Ế + available (có sẵn, độc thân) = ếvailable v.v..